0975686966

Giải thích về những thông số kỹ thuật lốp ô tô

Trên thị trường có rất nhiều hãng sản xuất lốp ô tô khác nhau. Với đủ kiểu dáng và mọi giá tiền rồi xuất xứ khác nhau. Các sản phẩm phù hợp với mọi đối tượng khách hàng. Cho nên việc lựa chọn lốp ô tô là rất quan trọng. Nhưng để chọn được lốp chất lượng thì bạn cần nắm được cách đọc thông số kỹ thuật lốp xe. Từ đó, hỗ trợ cho việc chọn lựa được lốp xe phù hợp hơn, mang lại hiệu quả cao khi sử dụng.

Giải thích về những thông số kỹ thuật lốp ô tô

Những thông số kỹ thuật của lốp xe oto bạn cần nắm được đó chính là:

Loại lốp xe ô tô: P185/65R15 91S

Chữ cái ở đầu chuỗi sẽ cho biết loại lốp này dùng cho những dòng xe nào bao gồm: P, LT, ST hoặc T.

Hầu hết thì những lốp xe sẽ có chữ P, viết tắt của từ “Passenger”. Đây là loại phổ biến nhất và sử dụng phù hợp gần như mọi xe. Nên có độ phổ biến trên thị trường.

LT – Light Truck: là lốp dành cho tải nhẹ và bán tải chở hàng. Hoặc những dòng xe có tải trọng lớn hơn.

ST – Special Trailer: thường dùng cho những xe hoặc thiết bị đặt biệt như rơ-mooc…

T – Temporary: là lốp dự phòng nên chỉ sử dụng tạm thời.

Giải thích về những thông số kỹ thuật lốp ô tô
Giải thích về những thông số kỹ thuật lốp ô tô

Chiều rộng lốp ô tô

Chiều rộng lốp oto được đo từ vách này tới vách kia và được tính bằng đơn vị milimet. Trong ví dụ P185/65R15 91S này là 185mm

Tỷ số giữa chiều cao và chiều rộng lốp xe

Tỷ lệ giữa chiều cao và chiều rộng lốp xe P185/65R15 91S là 65%.

Tỷ lệ này thấp hơn so với lốp xe thể thao. Nhưng ngược lại được thiết kế ưu tiên với độ bền hơn khi tỷ số này cao hơn.

Cấu trúc bố lốp ô tô

Tiếp theo là một chữ cái, “D” – Diagonal, “B” – Belted-Bias và “R” – Radial.

Ngày nay, lốp oto có cấu trúc Radial (bố tròn). Đây chính là loại phổ biến nhất. Chúng được chế tạo với những lớp dây vải và được đặt ở góc 90 so với đường trung tâm của rãnh.

Radial trở thành loại lốp xe chiếm ưu thế hiện nay. Bởi giúp tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, lực kéo và sự thoải mái khi đi xe. Đặc biệt là tuổi thọ sử dụng cao khi so sánh với các loại lốp trước đó.

Đường kính vành

Chỉ số tiếp theo chính là đường kính vành của lốp xe. Chúng có đơn vị inch. Thông thường thì từ 13 đến 22 inch là phù hợp.

Hướng dẫn cách đọc thông số kỹ thuật lốp xe oto
Hướng dẫn cách đọc thông số kỹ thuật lốp xe oto

Chỉ số tải trọng & vận tốc lốp ô tô

Số 91: là chỉ số tải thể hiện trọng lượng tối đa mà một chiếc lốp riêng lẻ có thể mang theo.

S: thể hiện lốp có thể hoạt động ở vận tốc tối đa là bao nhiêu Km/h.

Trên đây là những thông số kỹ thuật lốp xe oto. Hy vọng sẽ mang đến những thông tin hữu ích cho bạn. Nếu có nhu cầu mua lốp ô tô chính hãng, giá rẻ hãy liên hệ cho Duy Trinh để nhận được bảo giá ưu đãi nhất nhé.

Xem thêm: Hướng dẫn tự thay ắc quy ô tô tại nhà hiệu quả

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ

LỐP ẮC QUY DUY TRINH

Địa chỉ: Số 56 Phố Vĩnh Tuy Quận Hai Bà Trưng Hà Nội.

Hotline 0975-686-966

Hotline 2 : 0902-252-466

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

1
Bạn cần hỗ trợ?